SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
THIẾT KẾ
ĐÈN PHA
Thiết kế vuông vức mạnh mẽ
KÍCH THƯỚC THÙNG
Thùng xe dài x Rộngx Cao (mm): 1.920 x 1.320 x 290 (mm)
Rộng rãi, thích hợp công việc chở vật liệu xây dựng
HỆ THỐNG BƠM BEN SUZUKI TRUCK :
Sức nâng của hệ thống bơm ben thủy lực:
+ Sức nâng trung bình trên : 1.000 kg.
+ Sức nâng tối đa trên : 2.500 kg.
Hệ Thống điều khiển: Bơm ben thủy lực trích công suất từ động cơ , lưu lượng dầu 6 lít / phút,độ nén 170kg/cm3
Cơ cấu nâng hạ thùng: Đòn bẩy tay chuyền (giò gà)
HỆ THỐNG ÂM THANH AV-S200-43
1Din AV-S200-43 với màn hình LCD sắc nét, hỗ trợ cổng sạc điện thoại qua USB, nghe FM/MP3, kết nối AUX, nghe gọi điện thoại bằng Bluetooth, giúp bạn tận hưởng chuyến đi bất cứ lúc nào
SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki
ĐỘNG CƠ
Động cơ 4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4, có phun xăng điện tử
HỆ THỐNG TREO
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giúp giảm xóc và tăng độ bền
LÁ NHÍP
Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở
LỚP SƠN
Thân xe Carry Truck được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Super Carry Truck, dòng xe tải nhẹ tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường
KÍCH THƯỚC |
|
|
Thùng lửng |
Thùng kín |
Thùng mui bạt |
Thùng ben |
Chiều dài tổng thể |
mm |
3,240 |
3,260 |
3,260 |
3,240 |
Chiều rộng tổng thể |
mm |
1,415 |
1,400 |
1,400 |
1,415 |
Chiều cao tổng thể |
mm |
1,765 |
2,100 |
2,100 |
1,765 |
Chiều dài thùng |
mm |
1,950 |
1,850 |
1,850 |
1,720 |
Chiều rộng thùng |
mm |
1,325 |
1,290 |
1,290 |
1,280 |
Chiều cao thùng |
mm |
290 |
1,300 |
1,300 |
270 |
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
1,840 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
4.1 |