Suzuki Carry Pro - Ben gây ấn tượng với người lái xe bởi sự bền bỉ, tính thẩm mỹ, tiết kiệm hiệu quả.ra mắt mẫu xe tải Suzuki Carry Pro - Ben với trọng tải 700kg thích hợp chở nhiều chủng loại các mặt hàng, các thanh gia cố thùng có thể nâng lên hạ xuống thích hợp với nhu cầu sử dung. Thùng xe Suzuki Carry Pro - Ben được đóng tại xưởng đóng thùng chất lượng tiêu chuẩn nên quý người mua hoàn toàn an tâm sử dụng.
Suzuki Carry Pro - Thùng Kín có động cơ Euro 4 với nhiều cải tiến hoàn toàn mới so với mẫu động cơ cũ. Thiết kế này giúp chuyên dụng cho nhu cầu chuyển vận hàng hóa đa dạng, mang lại sự an toàn tuyệt đối cho người vận hành. Xe được du nhập nguyên chiếc từ Indonesia với diện tích thùng bình thường, khả năng vận hành tối ưu, tay lái trợ lực rất tiện dung.
Cấu tạo thân xe chắc chắn bới các thanh gia cố bên trong, bảo vệ người vận hành khi có tình huống va chạm. Công nghệ TECT giúp phân tán lực, vào vai trò như 1 vật cản nhằm giảm thiếu va chạm nếu có tai nạn xảy ra.
Chiếc xe này còn sở hữu khung gầm kiên cố của Suzuki APV có những tiện lợi mà lại chỉ trên xe du lịch mới có. Bên cạnh ấy, giá xe rất hợp lý, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng. Đây là chiếc xe được sự lựa chọn nhiều nhất trên thị trường hiện tại trong dòng phân khúc xe tải nhẹ di chuyển vào thành phố.
Hiện nay, trên thị trường xe tải có rất nhiều mẫu mã xe đa dạng khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Từ các dòng xe phân khúc thấp đến các dòng xe cao cấp đều có đầy đủ sản phẩm. Vì vậy nên khi mua xe, bên cạnh chất lượng thì nhu cầu, khả năng vốn đầu cơ sẽ quyết định đến sự lựa chọn của bạn.
THOẢI MÁI
Điều hòa nhiệt độ
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.
Chức năng trượt ghế
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
Tay lái trợ lực điện
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn
Cần chuyển số trên táp lô
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe.
Vị trí ghế ngồi thoải mái
Khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm đồng thời khoảng sáng đầu cũng được tăng thêm 12mm.
BỀN BỈ
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.
Bảo vệ chống gỉ sét
Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm (GSP) và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới hoàn toàn lý tưởng để phục vụ công việc chuyên chở của bạn. Ngoài ra, kể từ mẫu xe Euro5, bộ phận mui trước và cửa trước (phần màu đỏ) được áp dụng chất liệu thép hợp kim mạ kẽm (GA), giúp xe vận hành bền bỉ và lâu dài kể cả trong môi trường khắc nghiệt nhất.
Trục cơ sở ngắn
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
Cản trước
Cản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề.
Cổ hút gió
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
HIỆU SUẤT
Động cơ 1,5L
Động cơ dung tích 1,5 lít nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng.
Bán kính vòng quay tối thiểu
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Super Carry Pro chỉ là 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp.
Chìa khóa mã hóa
Chìa khóa mã hóa điện tử sẽ bảo vệ xe Super Carry Pro khỏi bị trộm cắp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài tổng thể |
|
mm |
4.155 |
Chiều rộng tổng thể |
|
mm |
1.725 |
Chiều cao tổng thể |
|
mm |
1.870 |
Chiều dài cơ sở |
|
mm |
2.205 |
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.465 |
Sau |
mm |
1.460 |
Chiều dài thùng |
|
mm |
2.080 |
Chiều rộng thùng |
|
mm |
1.570 |
Chiều cao thùng |
|
mm |
260 |
Khoảng sáng gầm xe |
|
mm |
160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
|
m |
4,4 |
KHUNG XE |
Hệ thống lái |
|
Bánh răng - Thanh răng |
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Hệ thống treo |
Trước |
Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Sau |
Trục cố định & Nhíp lá |
Lốp xe |
|
165/80 R13 |
KHUNG GẦM |
Lốp và bánh xe |
165 R13 + mâm sắt |
Lốp dự phòng |
165 R13 + mâm sắt |